Từ điển Tiếng Việt "học Bạ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"học bạ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

học bạ

- Sổ theo dõi việc học hành và hạnh kiểm của học sinh.

sổ ghi kết quả học tập và hạnh kiểm của học sinh mỗi năm. HB ghi sơ lược lí lịch học sinh, quá trình học tập và kết quả của từng năm học. Việc ghi HB được tiến hành theo một quy trình chặt chẽ, có tính pháp quy, bảo đảm sự nghiêm minh, trung thực trong việc đánh giá. Có nhận xét và chữ kí của giáo viên chủ nhiệm. HB được nhà trường lưu giữ và chỉ trả cho học sinh khi thôi học, chuyển trường hoặc tốt nghiệp.

hd. Tập ghi học lực, đạo đức của học sinh trong từng lớp học. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

học bạ

học bạ
  • School report
    • Sao học bạ: To make a duplicate of a school report

Từ khóa » Từ Học Bạ Có Nghĩa Là Gì