Từ điển Tiếng Việt "hội Chẩn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hội chẩn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hội chẩn

- đgt. Thảo luận của nhóm bác sĩ để chẩn đoán bệnh.

hình thức thảo luận tập thể của các thầy thuốc về một bệnh nhân có tình hình bệnh phức tạp hay khó khăn để thống nhất chẩn đoán và các biện pháp xử trí. Thầy thuốc lâm sàng, sau khi khám bệnh nhân, làm các xét nghiệm và thăm dò cần thiết, nếu nhận thấy cần tham khảo về một vài khía cạnh với các đồng nghiệp khác (thường thuộc các chuyên khoa) sẽ mời các chuyên viên đó cùng thảo luận, cho ý kiến về các bước làm tiếp theo cho có lợi nhất đối với bệnh nhân. Ở các bệnh viện hoạt động tốt, HC là một nếp sinh hoạt chuyên môn thường xuyên, định kì hằng tuần, giúp nâng cao chất lượng nghiệp vụ.

hdg. Thảo luận trong một tập thể bác sĩ để chẩn đoán bệnh. Sau hội chẩn, quyết định mổ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hội chẩn

hội chẩn
  • verb
    • (bác sĩ) to hold a consultation

Từ khóa » Từ Hội Chẩn Nghĩa Là Gì