Từ điển Tiếng Việt "hội Chữ Thập Lửa" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hội chữ thập lửa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hội chữ thập lửa

(tk. Hội chữ thập chiến đấu), tổ chức phát xít vũ trang ở Pháp trong thời kì giữa hai cuộc Chiến tranh thế giới I và II. Xuất hiện từ 1927 như một hội của các cựu chiến binh, thủ lĩnh là đại uý Jăng (Jean), sau là đại tá Đơ La Rôccơ (De La Rocque). HCTL chủ trương cải tổ nhà nước theo tinh thần độc đoán, cơ cấu mang tính chất quân sự hoá, đề ra những yêu sách cải cách xã hội mị dân; tích cực tham gia vào mưu đồ bạo loạn phát xít tháng 2.1934. Bị cấm hoạt động theo sắc lệnh 18.6.1936 của chính phủ Mặt trận nhân dân.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Chữ Thập Lửa