Từ điển Tiếng Việt "hồi Xuân" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hồi xuân" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hồi xuân

- d. 1. Thời gian cây cỏ trở lại tươi tốt sau mùa đông giá lạnh. 2. Thời kỳ phụ nữ vào khoảng ngoài bốn mươi tuổi, có những nhu cầu về tâm lý và sinh lý tương tự lúc dậy thì.

hdg. Trẻ lại thời xuân. Đang tuổi hồi xuân.Tầm nguyên Từ điểnHồi Xuân

Hồi: về, trở lại, Xuân: mùa xuân. Đến mùa xuân vạn vật đều có vẻ sống trở lại nên thường dùng để ví với các danh y có tài làm cho những người gần chết sống lại. Tên một quyển sách thuốc chữa các bệnh nguy cấp.

Cùng là ngự chế, trải đường hồi xuân. Lục Vân Tiên
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hồi xuân

hồi xuân
  • Undergo the change of life, undergo climacterium, undergo menopause

Từ khóa » định Nghĩa Hồi Xuân Là Gì