Từ điển Tiếng Việt "hôn Khế" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hôn khế" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hôn khế

Là một chế định pháp lí về tài sản giữa vợ chồng và có thể làm thành khế ước (hợp đồng). Khế ước này được gọi là hôn khế. Tác dụng của hôn khế là: a) Chứng minh tài sản mà vợ, chồng mang về gia đình khi kết hôn. b) Xác định những tài sản giữa vợ chồng cho nhau hoặc được người khác cho. c) Xác định chế độ tài sản giữa vợ chồng trong thời kì hôn nhân. Nếu vợ chồng không làm hôn khế thì chế độ tài sản giữa vợ chồng được thực hiện theo chế độ tài sản chung. Dưới thời chính quyền Sài Gòn ở Miền Nam trước đây, Bộ luật hôn nhân ngày 2.1.1959 và Bộ luật dân sự năm 1972 cũng có quy định về chế định hôn khế. Hôn khế được làm trước khi làm giá thú và là cơ sở để thanh toán tài sản của vợ chồng khi li thân hoặc li hôn. Luật hôn nhân và gia đình và Bộ luật dân sự của Việt Nam không quy định về hôn khế mà chỉ quy định về tài sản chung và tài sản riêng của vợ, chồng. Đối với tài sản chung thì vợ, chồng có quyền ngang nhau. Đối với tài sản riêng thì người có tài sản có quyền nhập hay không nhập vào khối tài sản chung. (Xt. Tài sản của vợ chồng).

Nguồn: Từ điển Luật học trang 230

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Khế Hon