Từ điển Tiếng Việt "huyền Phù" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"huyền phù" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

huyền phù

- (hóa) d. Hệ thống một chất lỏng và một chất rắn rất phân tán trong chất lỏng nhưng không bị hòa tan.

hệ gồm pha phân tán là các hạt rắn lơ lửng trong môi trường phân tán lỏng. Vd. HP đất sét trong nước. Khi đứng yên, các hạt lớn sa lắng xuống dưới, còn các hạt bé lơ lửng trong môi trường do chuyển động Brao. Các hạt HP thường là các hạt mixen tích điện. Trong điện trường, các hạt mixen di chuyển về phía điện cực trái dấu (hiện tượng điện di). HP đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực kĩ thuật: vật liệu sơn, vécni, giấy, vật liệu xây dựng.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

huyền phù

huyền phù
  • (ly') Suspension
slurry
  • huyền phù cacbon: carbon slurry
  • huyền phù cacbon thải: spent carbon slurry
  • huyền phù tinh bột: starch slurry
  • suspended
  • nước quả dạng huyền phù: suspended pulp
  • dạng huyền phù
    suspensoid

    Từ khóa » Hệ Huyền Phù