Từ điển Tiếng Việt - Im Lặng Là Gì?

  • rào Tiếng Việt là gì?
  • kích thích Tiếng Việt là gì?
  • quan chức Tiếng Việt là gì?
  • con cháu hơn ông vải Tiếng Việt là gì?
  • chư tướng Tiếng Việt là gì?
  • rìu Tiếng Việt là gì?
  • hài hú hồn Tiếng Việt là gì?
  • Vị Hoàng Tiếng Việt là gì?
  • Tạ Xá Tiếng Việt là gì?
  • loảng xoảng Tiếng Việt là gì?
  • phổ biến Tiếng Việt là gì?
  • ập Tiếng Việt là gì?
  • sơ qua Tiếng Việt là gì?
  • quan dạng Tiếng Việt là gì?
  • trẹo họng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của im lặng trong Tiếng Việt

im lặng có nghĩa là: - t. (hoặc đg.). . Không phát ra tiếng động, tiếng nói, dù đang có hoạt động. Im lặng trong giờ làm việc. Hai người im lặng nhìn nhau. . Không có một hành động gì, trước sự việc đáng lẽ phải có thái độ, phải có phản ứng. Im lặng ngồi nhìn việc sai trái.

Đây là cách dùng im lặng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ im lặng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Khái Niệm Của Từ Im Lặng