Từ điển Tiếng Việt "kẻ Chợ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"kẻ chợ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

kẻ chợ

- d. 1. Kinh đô. 2. Nơi thành thị: Người kẻ chợ.

tên gọi dân gian kinh thành Thăng Long ngày xưa. Theo nghĩa hẹp, chỉ khu phố phường dân cư của kinh thành thời Lê - Trịnh, phân biệt với khu hoàng thành của vua quan. Trong những thế kỉ 17 - 18, các nhà buôn và giáo sĩ phương Tây đến Việt Nam thường gọi Thăng Long là KC. Hạt nhân kinh tế - xã hội của KC là mạng lưới chợ - phố. Chợ họp theo những ngày phiên định kì, là nơi trao đổi các loại hàng hoá, giao lưu kinh tế chủ yếu giữa đô thị (như các chợ Cầu Đông, chợ Bạch Mã, vv.) vùng nông thôn phụ cận. Phố phường là nơi sản xuất và buôn bán các hàng thủ công nghiệp, thường là chuyên về nghề và chuyên về mặt hàng (như Hàng Đào nhuộm điều và bán tơ lụa, Hàng Bạc đổi tiền và làm nghề kim hoàn, vv.). Đời sống kinh tế - xã hội của KC gắn bó mật thiết với hệ thống giao thông thương cảng - sông (sông Nhị và sông Tô Lịch) và các thôn phường chuyên nghiệp ven đô (như các làng giấy, gốm, dệt, đúc đồng,vv.), KC được xem là nơi phồn vinh bậc nhất, đương thời có câu "Nhất Kinh kì, nhì phố Hiến".

nd. Thành thị. Dân kẻ chợ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

kẻ chợ

kẻ chợ
  • Capital, urban area
    • Người kẻ chợ: The people from the capital. a native of the capital, the urban people; a towndweller

Từ khóa » Kẻ Chợ Nghĩa Là Gì