Từ điển Tiếng Việt "kén" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"kén" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

kén

- 1 dt. Tổ được kết bằng tơ của tằm hoặc một số loài sâu: Tằm nhả tơ làm kén nong kén vàng óng.

- 2 đgt. Chọn lựa kĩ theo những tiêu chuẩn nhất định: kén giống.

1. Cấu tạo bệnh lí gồm một hay nhiều ngăn trống, có màng bọc liên tục bao kín, thường chứa một chất lỏng hay chất nhầy; nguồn gốc do kí sinh trùng hoặc do sự tích lại của một chất bài tiết hay xuất tiết, với sự phát triển của mô bình thường hay mô phôi thai.

2. Ở bò, những K phát triển trên buồng trứng từ một nang Graaf thường gây nân sổi (vô sinh).

3. Bao bảo vệ cho trứng hoặc ấu trùng của nhiều loài động vật không xương sống như nhện, giun đất. Ấu trùng của nhiều côn trùng cũng tạo K trong giai đoạn hoá nhộng.

nd. Tổ bằng tơ của tằm và một số loài sâu. Tằm nhả tơ làm kén. Sâu đã làm kén.nđg.1. Chọn lựa kỹ theo những tiêu chuẩn nhất định. Cấy lúa phải kén mạ, nuôi cá phải kén giống (tng). 2. Tự đặt ra những tiêu chuẩn cao hơn bình thường. Cô ta rất kén. Giống cây này rất kén đất trồng. Kén ăn.

xem thêm: chọn, lựa, lựa chọn, chọn lọc, kén, kén chọn, tuyển

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

kén

kén
  • noun
    • cocoon; follicle
    • verb
      • to choose; to select
        • kén chồng: to choose a husband

    Từ khóa » Cái Kén Là Gì