Từ điển Tiếng Việt "kẹp" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"kẹp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

kẹp

- I. d. 1. Dụng cụ của phong kiến và thực dân làm bằng hai thanh tre hay hai miếng gỗ để cặp bàn tay tội nhân mà tra tấn. 2. Dụng cụ bằng sắt hay gỗ, dùng để cặp những tờ giấy rời lại với nhau. II. đg. 1. Cặp lại bằng cái kẹp. 2. Khép chặt lại : Kẹp đùi.

- (đph) d. Cặp sách : Mua cái kẹp đựng sách.

dụng cụ mổ gồm hai cánh khớp với nhau có thể mở ra hoặc kẹp lại, dùng để kẹp dẹp các mô, chủ yếu là các mạch máu, vd. K Kôsê [theo tên của nhà phẫu thuật Thuỵ Sĩ Kôsê T. E. (T. Kocher)] để cầm máu, kẹp trĩ, ... hoặc để giữ chặt, cố định (K kim khâu, K gắp sỏi, K thân tử cung, K khăn mổ, vv.). K còn có thêm nhiều công dụng khác, đối với mỗi công dụng có một tên riêng: cặp dùng để cặp, gắp (cặp bao thể thuỷ tinh, cặp gắp bơm tiêm); nhíp (nhíp nhổ lông, nhíp phẫu tích, vv.) (x. Nhíp); kìm (kìm gắp xương).

nđg. Giữ chặt bằng cách ép mạnh lại từ hai phía. Kẹp vào nách. Bị cua kẹp ngón tay.nd.1. Đồ dùng gồm hai thanh, hai mảnh cứng để kẹp đồ vật và giữ chặt lấy. Chiếc kẹp tóc. Kẹp chả nướng. 2. Thanh kim loại uốn cong có gờ hai bên cạnh để giữ nhiều viên đạn cùng được lắp vào súng một lần. Kẹp đạn súng trường.

xem thêm: kẹp, cặp

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

kẹp

kẹp
  • noun
    • clip; clamp clamp
      • kẹp đạn: cartridge clip

Từ khóa » Kéo Kẹp Là Gì