Từ điển Tiếng Việt "khẩn Cầu" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"khẩn cầu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
khẩn cầu
- Cầu xin tha thiết.
hdg. Như Cầu khẩn.Tầm nguyên Từ điểnKhẩn CầuKhẩn: lòng thành, Cầu: xin một điều gì đó. Thành tâm cầu xin một việc gì.
Hết lời thú phục khẩu cầu. Kim Vân Kiều Tra câu | Đọc báo tiếng Anhkhẩn cầu
khẩn cầu- Entreat
Từ khóa » Khẩn Cầu Nghĩa Là Gi
-
Khẩn Cầu - Wiktionary Tiếng Việt
-
'khẩn Cầu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khẩn Cầu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Khẩn Cầu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khẩn Cầu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khẩn Cầu
-
Cầu Khẩn Là Gì, Nghĩa Của Từ Cầu Khẩn | Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Khẩn Cầu - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Cầu Khẩn - Từ điển Việt
-
Từ Cầu Khẩn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
LỜI KHẨN CẦU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Trang Chủ - Cổng Thông Tin Bộ Y Tế