Từ điển Tiếng Việt "khánh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khánh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khánh

- d. 1. Nhạc cụ cổ bằng đá hoặc bằng đồng, dày bản, đánh thành tiếng kêu thanh : Chuông rền, õm ruổi, khánh lay (Phan Trần). 2. Đồ trang sức của trẻ con bằng vàng hay bạc, hình cái khánh, đeo trước ngực.

1. Nhạc cụ họ tự thân vang (x. Họ nhạc cụ), chi gõ, làm bằng đá thường có hình con bướm, hay gặp ở một số chùa, đền. Theo quan niệm của nhân dân, tiếng K đá có sức mạnh thiêng liêng có thể truyền đến những thần linh, nên K chỉ dùng trong tế lễ, cầu nguyện. Mỗi cái K chỉ cho một âm cơ bản, do dùng dùi gỗ gõ vào một điểm nhất định trên thân.

2. K cũng là một loại vừa là trang sức cho trẻ em, vừa theo quan niệm cũ là vật trừ tà bảo vệ sức khoẻ trẻ em.

Khánh

nd. 1. Nhạc khí gõ, bằng đá, hình bán nguyệt. 2. Trang sức làm bằng kim loại quý, giống hình cái khánh, để đeo ở cổ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

khánh

khánh
  • noun
    • musical stone

Từ khóa » Cái Khánh Có Nghĩa Là Gì