Từ điển Tiếng Việt "khập Khiễng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khập khiễng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khập khiễng

- Nói đi chân cao chân thấp: Đi khập khiễng vì giẫm phải cái đinh.

đi chân cao chân thấp, một chân giẫm mạnh xuống đất để lấy đà đi lên, trong khi chân bên đau chỉ giẫm nhẹ để chân thứ nhất bước nẩy lên, làm cho người lệch sang một bên.

nđg. Như Khấp khiểng.

xem thêm: khập khiễng, tấp tểnh, lặc lè, cà nhắc

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

khập khiễng

khập khiễng
  • Limping
    • Đi khập khiễng vì giẫm phải cái đinh: To be limping after stepping on a nail.
  • (Khập khà khập khiễng) (láy, ý tăng)

Từ khóa » Khập Khiễng Là Sao