Từ điển Tiếng Việt "khắp" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khắp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khắp

- t. Tất cả, tất cả mọi nơi : Khắp thiên hạ ; Khắp thành phố.

dân ca của người Thái Tây Bắc, có nhiều thể loại. Có loại hát một mình như K bài xừ hay K xừ: người hát ngâm thơ hay kể truyện cho mọi người nghe; K tập thể như K báo sao: hát giao duyên; K lệch noi tức hát đồng dao của trẻ em; K lồng tồng (hát khi làm ruộng); K nhúm hua (hát chèo đò); K ư lục non (hát ru em). Đặc biệt, có K Khuông tức ca ngợi Khuông là một anh hùng huyền thoại của người Khơ Mú . Ở vùng Tày Lào Cai, Hà Giang, Yên Bái cũng có K. K cùng một thể loại với lượn (Tày), slí (Nùng), vv. K thường được tổ chức vào mùa xuân, những dịp đình đám, hội hè, và phổ biến là vào buổi tối. Đối tượng để K chủ yếu là những khách lạ từ xa đến. Có các thể loại dân ca K Thái như K báo sao (Hát giao duyên trai gái), K xư (ngâm thơ), K xư lếch nọi (hát đồng dao), K một lao (hát cũng chữa bệnh), K then (hát then), K xư xển mo (hát tế lễ), K chương (hát Chương Han), K bắc (hát thơ ứng tác), K ú lụh (hát ru con), vv.

np. Tất cả mọi nơi. Tìm khắp nhà. Đi khắp nước. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

khắp

khắp
  • adv
    • all over
      • khắp nơi: everywhere; on all sides

Từ khóa » Khắp Có Nghia La Gi