Từ điển Tiếng Việt "khẽ" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"khẽ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
khẽ
- t. (Cách thức hoặc mức độ hoạt động) không gây ra tiếng ồn hoặc một chuyển động có thể làm ảnh hưởng đến không khí yên tĩnh chung. Ghé vào tai nói rất khẽ. Khẽ cái mồm chứ! (kng.). Không đáp, chỉ khẽ gật đầu. // Láy: khe khẽ (ý nhấn mạnh).
np. Nhẹ. Nói khẽ vào tai. Không đáp, chỉ khẽ gật đầu. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhkhẽ
khẽ- adj
- gently; softly
- nói khẽ: to speak gently
- gently; softly
Từ khóa » Khẽ Gật đầu
-
Quỳnh Khẽ Gật đầu Chào Lại Thuộc Mẫu Câu Gì Câu Hỏi 1634552
-
Trong Câu Tôi Khẽ Gật đầu Có Bao Nhiêu Từ đơn Câu Hỏi 1325834
-
Quỳnh Khẽ Gật đầu Chào Lại Thuộc Mẫu Câu Gì - MTrend
-
Khẽ - Wiktionary Tiếng Việt
-
KHẼ GẬT ĐẦU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Quỳnh Khẽ Gật đầu Chào Lại Thuộc Mẫu Câu Gì - DocumenTV
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'khẽ' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Quỳnh Khẽ Gật đầu Chào Lại Thuộc Mẫu Câu Gì Nam 2022 | đổ
-
Phi Hổ Thương Tập 13 Khẽ Gật đầu - YouTube
-
Từ Khẽ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt