Từ điển Tiếng Việt "khế ước Vay" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khế ước vay" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khế ước vay

giấy nhận nợ của một số tổ chức hay cá nhân khi vay tiền ngân hàng, gồm có tên người vay tiền, số tiền vay, mục đích sử dụng tiền vay, thời hạn trả nợ, lãi suất, vật tư hàng hoá hoặc tài sản làm đảm bảo và những lời cam kết cần thiết. KƯV tiền ngân hàng là chứng từ pháp lí trong quan hệ vay mượn được nhà nước thừa nhận theo luật pháp quy định.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Khế ước Vay Nợ Là Gì