Từ điển Tiếng Việt "khem" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"khem" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
khem
- đg. Ăn kiêng khi mới ở cữ.
nđg. Kiêng, thường về ăn uống. Xấu máu thời khem miếng đỉnh chung (H. X. Hương). Tra câu | Đọc báo tiếng Anhkhem
khem- Keep a post-natal diet (with abstinence from some kinds of food believed to be unsuitable to women just out of childbirth)
- ăn khem: To be on a post-natal diet
Từ khóa » Khem Là Gì
-
Khem Sách "Xã Hội Việt Nam Từ Sơ... - Ngày Ngày Viết Chữ - Facebook
-
Khem Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Khem Là Gì
-
Khem Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Kiêng Khem Là Gì? định Nghĩa
-
'ăn Khem' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'ăn Khem' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - SHOP ĐỖ THẮNG
-
Kiêng Khem
-
Kiêng Khem - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghe Kém Là Gì? Nguyên Nhân, Dấu Hiệu Và Cách điều Trị
-
Tuyến Giáp Nhu Mô Không đều Có Thể Báo Hiệu Ung Thư Tuyến Giáp
-
Lãng Tai, Nghe Kém ở Người Lớn Và Những điều Cần Biết | Vinmec
-
Khắc Phục Sự Cố Kết Nối Mạng Kém - Microsoft Support
-
Từ Kiêng Khem Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt