Từ điển Tiếng Việt "khèn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khèn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khèn

- d. Kèn của người Dao, gồm nhiều ống trúc ghép với nhau.

tên gọi mô phỏng theo tiếng Mông (x. Kềnh) hay tiếng Thái (kèn) để chỉ các nhạc cụ hơi, nguồn gốc từ thời cổ xưa, chi lưỡi gà rung tự do, có nhiều ống. Ở Việt Nam có 3 loại K: K vòi thổi dài như của người Mông; K không vòi thổi, miệng thổi sát ngay đầu bầu K như của người Thái, Lào, Gié Triêng; K có vòi thổi trung bình, nằm phía cuống quả bầu hình nậm rượu như của người Ba Na, Ê Đê. Xt. Đinh đua.

Khèn

nd. Nhạc khí của dân tộc miền Thượng gồm nhiều ống tre nhỏ chắp lại, thổi bằng miệng. Thổi khèn. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

khèn

khèn
  • noun
    • Pan-pipe
      • khèn H'mông: The Khèn is a wind instrument consisting of several small bamboo tubes, arranged close together with one end connected to a wooden sound box. The Khèn may have six, twelve or fourteen bamboo tubes. The Khèn is very popular with various ethnic groups in Vietnam, such as the Thái, the Mường and the H'Mông

Từ khóa » Khèn Là Từ Gì