Từ điển Tiếng Việt "khệnh Khạng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"khệnh khạng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm khệnh khạng
- t. 1 Có dáng đi hơi giạng chân, vẻ khó khăn, chậm chạp. Đi khệnh khạng. 2 Có dáng điệu, cử chỉ chậm chạp, dềnh dàng, làm ra vẻ quan trọng. Cứ khệnh khạng như ông quan.
nt&p. 1. Có dáng đi hơi dang chân, nặng nề, khó nhọc. Đi khệnh khạng từng bước một. 2. Có dáng đi, điệu bộ dềnh dàng, làm ra vẻ quan trọng. Đi dáng khệnh khạng như ông tướng.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh khệnh khạng
khệnh khạng- slowly
- đi khệnh khạng: to walk slowly
Từ khóa » Bước đi Khệnh Khạng
-
Xem Tâm Tính Và Sức Khỏe Của Con Người Qua Tướng đi (P2)
-
Nghĩa Của Từ Khệnh Khạng - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Bí Mật để Có Dáng đi Quyến Rũ Trên đôi Giày Cao Gót - Tiền Phong
-
Từ Điển - Từ Khệnh Khạng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Trong đoạn Văn Sau đây, Những Từ Nào Là Từ Tượng Hình? Sử Dụng ...
-
Nuôi Gà "khệnh Khạng" Có Tiền Xây Nhà To, Cho 2 Con Du Học - Homedy
-
'khệnh Khạng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "khệnh Khạng" - Dictionary ()
-
Dáng đi Và Tính Cách - VnExpress
-
Khệnh Khạng Nghĩa Là Gì?
-
• đi Khệnh Khạng, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Strut | Glosbe