Từ điển Tiếng Việt "khéo Léo" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"khéo léo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
khéo léo
- Khéo nói chung: Chân tay khéo léo.
nt&p. Tinh tế trong tay nghề, khôn ngoan trong cách xử sự. Đôi tay khéo léo. Đã khéo léo thuyết phục ông ta. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhkhéo léo
khéo léo- như khéo (nói khái quát)
- Chân tay khéo léo: To be skilful with one's hands
workmanlike |
workmanship |
|
|
Từ khóa » Khéo Leo
-
Khéo Léo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'khéo Léo' - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
Khéo Léo Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Nghĩa Của Từ Khéo Léo - Từ điển Việt
-
Việt Nam Né Căng Thẳng Mỹ Trung Khéo Léo Khiến Tập Cận Bình ...
-
KHÉO LÉO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Khéo Léo Nghĩa Là Gì?
-
Combo Đôi Bàn Tay Khéo Léo (5 Quyển) - Nhà Sách Tân Việt
-
Từ Khéo Léo Là Gì
-
Sách - Ehon Kỹ Năng Sống - Khéo Léo Dùng Đôi Tay
-
10 MẸO TÂM LÝ GIÚP BẠN GIAO TIẾP KHÉO LÉO VÀ HIỆU QUẢ ...
-
Chất Lượng Và Sự Khéo Léo | Suntory
-
6 Mẹo Từ Chối Lời Mời Một Cách Khéo Léo - Báo Lao Động