Từ điển Tiếng Việt "khêu" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"khêu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm khêu
- đgt. 1. Dùng vật nhọn làm cho ra khỏi chỗ bị giữ chặt: khêu ốc khêu ngọn đèn lên. 2. Gợi lại, làm trỗi dậy yếu tố tinh thần đang chìm lắng dần: khêu nỗi nhớ khêu oán hờn làm gì nữạ
nđg. 1. Dùng kim, que hoặc vật gì mà khều ra. Dùng kim khêu ốc. Khêu cái dầm. Khêu bấc đèn. 2. Gợi lại, làm trổi dậy tình cảm đang chìm lắng. Khêu nỗi nhớ. Khêu mối hận thù.xem thêm: gợi, khêu, khêu gợi
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh khêu
khêu- verb
- to raise; to extract
Từ khóa » Khêu ốc Là Gì
-
Khêu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khêu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khêu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Khêu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Khêu - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
10 Que Khều ốc - Dụng Cụ Nhể ốc -que Khêu ốc | Shopee Việt Nam
-
Khêu Gợi Hay Khiêu Gợi Là đúng Chính Tả? 95% đều Chọn Sai đáp án
-
Ninh Bình: Nghề Khêu Loài ốc Bé Bằng Ngón Tay, Ruột Nhỉnh Hơn Cái ...
-
"Nhể"! - Báo Nghệ An
-
Khêu Gợi Hay Khiêu Gợi Là đúng Chính Tả? 95% đều ...
-
Bật Mí Cách Làm Món ốc Xào Sả ớt Và ốc Xào Măng ăn Là Ghiền
-
Cách Luộc Ốc Giòn Ngon Tại Nhà Không Nhớt, Không Tanh
-
Cách Luộc ốc Ngon đơn Giản Mà Không Phải Ai Cũng Biết - Bếp 360