Từ điển Tiếng Việt "khí đốt" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khí đốt" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khí đốt

tên gọi chung đối với những khí dễ cháy, bao gồm khí thiên nhiên (kể cả khí đồng hành) và KĐ nhân tạo. Thành phần chủ yếu của KĐ thiên nhiên là metan và các đồng đẳng của metan (etan, vv.); ngoài ra, còn có lẫn những tạp chất như nitơ oxit, khí cacbonic, các khí trơ, đihiđrosunfua, vv. KĐ nhân tạo thu được bằng cách khí hoá nhiên liệu rắn (vd. khí được tạo ra bằng cách đốt cháy than không hoàn toàn, khí lò cốc, vv.). Phần lớn KĐ được dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện, cho sinh hoạt và các ngành công nghiệp sản xuất thép, xi măng; đồng thời là nguyên liệu có giá trị trong công nghiệp hoá học.

nd. Khí lấy từ mỏ hoặc điều chế ra để đốt sáng, đun nấu hay chạy máy. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

khí đốt

gas
  • áp suất khí đốt: kiln gas pressure
  • cung cấp khí đốt: gas
  • giá tại nguồn (của dầu thô hoặc khí đốt thiên nhiên)
    wellhead price

    Từ khóa » Khí đốt Là Chất Gì