Từ điển Tiếng Việt "khí Hậu Lục địa" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khí hậu lục địa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khí hậu lục địa

loại hình khí hậu thường thấy ở sâu trong lục địa, nơi quanh năm bị khối không khí có nguồn gốc phát sinh ở lục địa khống chế. Đặc trưng chủ yếu của KHLĐ là biên độ nhiệt độ lớn (Vd. biên độ nhiệt độ năm ở Matxcơva 28oC, ở Iakutxkơ (Jakutsk) 68oC), lượng mây và mưa ít hơn vùng khí hậu hải dương.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Khí Hậu Lục địa