Từ điển Tiếng Việt "khí Hậu Rừng á Nhiệt đới ẩm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"khí hậu rừng á nhiệt đới ẩm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
khí hậu rừng á nhiệt đới ẩm
khí hậu có mùa đông tương đối ấm (nhiệt độ trung bình tháng lạnh nhất dưới 2oC), mùa hè nóng, mưa nhiều. Tổng lượng mưa năm trên 1.000 mm (nhưng mùa đông mưa ít) ở nhiều nơi có kiểu khí hậu gió mùa. Phân bố ở ven vịnh Mêhicô, phía đông nam Hoa Kì, Bôlivia, Paragoay, đông nam Braxin, các cao nguyên Châu Phi, ven biển phía đông nam Biển Đen, bờ nam biển Caxpi, bắc Ấn Độ, nam Trung Quốc, nam Nhật Bản, nam Hàn Quốc, bờ biển đông bắc Ôxtrâylia.
Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Khí Hậu Nhiệt đới Nghĩa Là Gì
-
Khí Hậu Nhiệt đới – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhiệt đới – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khí Hậu Nhiệt đới Là Gì? Đặc điểm, Gồm Các Loại Nào? - IAS Links
-
Đặc Trưng Của Khí Hậu Nhiệt đới Là? - Luật Hoàng Phi
-
Khí Hậu Nhiệt đới | ClimateScience
-
Khí Hậu Nhiệt đới Là Gì
-
Khí Hậu A Nhiệt đới Là Gì
-
Khí Hậu Nhiệt đới | Khí Tượng Mạng
-
Vị Trí, đặc điểm địa Lý Tự Nhiên đối Với Sự Tiến Hóa Tự Nhiên
-
Nghĩa Của Phi Nhiệt đới Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "nhiệt đới" - Là Gì?
-
KHÍ HẬU NHIỆT ĐỚI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Đặc điểm Khí Hậu Nhiệt đới, Vị Trí, Chủng Loại, Thảm Thực Vật Và động Vật
-
Tiện Nghi Khí Hậu Nhiệt đới ở Việt Nam (Phần 3) - Kienviet