Từ điển Tiếng Việt "khít" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khít" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khít

- tt. 1. Liền sát với nhau, không có khe hở: lắp khít các tấm ván ngồi khít lại cho ấm. 2. Sát bên cạnh, kề bên: Nhà cô ấy ở khít nhà bố mẹ tôị 3. Vừa vặn, không thừa không thiếu: áo mặc vừa khít dự tính rất khít.

nt&p. Không hở, sát. Đóng khít. Ngồi khít nhau. Dự tính rất khít. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

khít

khít
  • adj
    • close; tight
      • giày vừa khít: tight shoes next to; close by
      • nhà cô ta ở khít chợ: Her house is closed to the market

Từ khóa » Khít Lại Nghĩa Là Gì