Từ điển Tiếng Việt "khổ Chủ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"khổ chủ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
khổ chủ
- d. 1. Người bị tai nạn: Sau cơn hỏa hoạn khổ chủ đã được đồng bào hết sức giúp đỡ. 2. Người chịu mọi sự chi phí trong một bữa thết (thtục): Hôm nay khổ chủ chiêu đãi đến tám người.
nd. Người bị tai nạn, bị thiệt hại. Lời khai của khổ chủ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhkhổ chủ
khổ chủ- (cũ) Victim (of a calamitỵ..)
- Sau cơn hoả hoạn khổ chủ đã được đồng bào hết sức giúp đỡ: After the blaze, the victims were given wholehearted help.
- (thông tục) Host, person who throws a party, person who stands treat
- Hôm nay khổ chủ thết đến mười hai người: Today out host stands treat for twelve people
Từ khóa » Khổ Chủ Là J
-
Khổ Chủ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khổ Chủ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khổ Chủ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khổ Chủ
-
Từ Điển - Từ Khổ Chủ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Khổ Chủ - Từ điển Việt
-
'khổ Chủ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khổ Chủ Bằng Tiếng Anh
-
Khổ Chủ - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Khổ Tu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chủ Nghĩa Khuyển Nho – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giới Thiệu Về đoàn Tncs Hồ Chí Minh
-
5 Vấn đề Khổ Vui Trong đạo Phật - Bookdown