Từ điển Tiếng Việt "khô Dầu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khô dầu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khô dầu

- Bã còn lại sau khi đã ép hết dầu: Bón ruộng bằng khô dầu.

(tk. bánh dầu), bã còn lại sau khi ép rút chất béo của các loại hạt có dầu và sản phẩm khác của thực vật có chứa dầu béo. Vd. KD lạc, dừa, bông, đỗ tương, cám. Theo phương pháp rút chất béo, người ta phân biệt: KD ép thủ công và KD ép máy (còn lại 5 - 10% chất béo). KD chiết xuất (bằng dung môi) còn 1 - 3% chất béo. Đặc điểm KD là hàm lượng protein cao (20 - 50%), được dùng làm thức ăn bổ sung protein cho vật nuôi.

nd. Bã còn lại sau khi đã ép lấy dầu. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

khô dầu

cake
  • bột khô dầu cacao: cacao cake meal
  • khô dầu cho chăn nuôi: cattle cake
  • khô dầu hướng dương: sunflower cake
  • khô dầu lanh: madeira cake
  • khô dầu từ hạt có mầm: germ cake
  • máy nghiền khô dầu: cake breaker
  • máy nghiền khô dầu: cake mill
  • máy thái khô dầu: cake cutter
  • expeller cake
    oil-cake
  • máy nghiền khô dầu: oil-cake crusher
  • bánh khô dầu
    oilcake
    bánh khô dầu lanh
    linseed-cake

    Từ khóa » Khô Dầu