Từ điển Tiếng Việt "khổ Tận Cam Lai" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khổ tận cam lai" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khổ tận cam lai

- Hết khổ đến sướng.

- Đắng hết ngọt đến, ý nói vận khổ đã qua, vận sướng bắt đầu tới

hd. Hết lúc khổ sở đến hồi sung sướng. Tẻ vui bởi tại lòng này, Hay là khổ tận đến ngày cam lai (Ng. Du).Tầm nguyên Từ điểnKhổ Tận Cam Lai

Khổ: đắng, Tận: hết, Cam: ngọt, Lai: đến. Nghĩa bóng: Hết sức cực khổ đến sung sướng.

Hay là khổ tận đến ngày cam lai. Kim Vân Kiều
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Khổ Tận Cam Lai Có ý Nghĩa Gì