Từ điển Tiếng Việt "khoái Chí" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"khoái chí" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm khoái chí
- Thích lắm: Thằng bé được đi xem hội lấy làm khoái chí.
ht. Thỏa chí, thích chí. Cười khoái chí.Tầm nguyên Từ điểnKhoái ChíKhoái: thích thú, vui vẻ, Chí: ý muốn làm một việc gì trong ý lấy làm thích thú.
Kẻ xem khoái chí, người gào thất thanh. Quan Âm Thị Kính
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh khoái chí
khoái chí- (be) overjoyed
- Thằng bé được đi xem xiếc khoái chí cười: The little boy laughed, overjoyed at being allowed to go to the circus
Từ khóa » Khuai Chi
-
Khoái Chí - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khoái Chí - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Khoái Chí Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cười Khoái Chí - Báo Tuổi Trẻ
-
KHOÁI CHÍ - Translation In English
-
Chi Khoai Chất Lượng, Giá Tốt 2021
-
Khoai Chi Profiles | Facebook
-
Khoai Chi | Facebook
-
Khoái Chí - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Khoai Môn Chỉ Tím, Khoai Môn Cao | Shopee Việt Nam
-
Tên 12 Loại Khoai ở Việt Nam, Bạn Có Thể Kể Hết Không?
-
Bỏ Túi Cách Luộc Khoai Lang Ngon, Không Bị Nứt Vừa Ngọt Vừa Bùi