Từ điển Tiếng Việt "khoắng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khoắng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khoắng

- đg. 1. Khua bằng tay hay bằng gậy, bằng đũa: Khoắng cho đường tan. 2. Nói kẻ trộm vơ vét đồ đạc: Kẻ gian vào khoắng hết quần áo.

nđg. 1. Khua bằng tay hoặc bằng gậy cho ngập vào. Khoắng chậu bột. 2. Lấy nhiều thứ một cách nhanh gọn. Kẻ gian đã vào nhà khoắng sạch. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

khoắng

khoắng
  • Stir
    • Khoắng cho đường tan trong chén cà phê: To stir the coffee in the cup to dissolve the sugar
  • Make off with
    • Hôm qua kẻ trộm vào nhà khoắng hết quần áo: Last night thief broke into my house and make off with all our clothing

Từ khóa » Khoắng Nghia Là Gì