Từ điển Tiếng Việt "khoảng Nhìn Rõ Của Mắt" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khoảng nhìn rõ của mắt" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khoảng nhìn rõ của mắt

khoảng từ cận điểm đến viễn điểm của mắt mà một vật đặt ở trong khoảng ấy được nhìn rõ. Đối với mắt bình thường, KNRCM là từ 15 cm đến vô cực. Đối với mắt cận thị, KNR từ 10 cm đến dưới 2 m. Đối với mắt viễn thị, KNRCM từ 1 - 2 m đến vô cực. Bằng thấu kính phân kì (hoặc hội tụ) có thể làm cho KNRCM cận thị (hoặc viễn thị) gần bằng KNRCM bình thường.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Khoảng Nhìn Rõ Của Mắt Là Khoảng Cách Từ