Từ điển Tiếng Việt "khoảng Tỉnh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khoảng tỉnh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khoảng tỉnh

quãng thời gian bệnh nhân vẫn còn tri giác từ sau khi xảy ra chấn thương cho đến lúc xuất hiện các dấu hiệu lâm sàng bệnh lí. Trong chấn thương đầu nặng, gây chảy máu trong sọ, các dấu hiệu chèn ép não xuất hiện sớm (chảy máu ngoài màng cứng) hoặc muộn hơn (chảy máu dưới màng cứng). Là một biểu hiện rất quan trọng, góp phần quyết định mổ cấp cứu. Cần theo dõi bệnh nhân định kì, sát sao (mỗi lần cách nhau 15 - 30 phút) để phát hiện những diễn biến đầu tiên khi tri giác xấu đi, làm các xét nghiệm cận lâm sàng cần thiết (chụp hộp sọ cắt lớp, vv.) và có các quyết định can thiệp tích cực thích hợp.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Khoảng Tỉnh Là Gì