Từ điển Tiếng Việt "khoáng Vật" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khoáng vật" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khoáng vật

- Vật không có tổ chức hữu cơ, như sắt, đá, cát, đất...

vật thể ở trạng thái rắn, có các tính chất vật lí đồng nhất, có thành phần hoá học xác định, thường là một kiểu phân tử hoá học hoặc hỗn hợp đồng nhất của vài ba kiểu phân tử hoá học trong một giới hạn hẹp. KV thông thường ở trạng thái kết tinh, nhưng cũng có thể ở trạng thái vô định hình. KV là thành phần của các loại đá cấu tạo nên vỏ Trái Đất.

Hiện nay, người ta đã biết khoảng 3.000 KV (trong số đó, khoảng 500 KV là phổ biến nhất và có nhiều giá trị thực tiễn), được phân loại theo thành phần hoá học như: các nguyên tố tự sinh, các oxit, hiđroxit, sunfua, halogenua, silicat, cacbonat, photphat, asenat, vanađat, vv. Các silicat có số lượng lớn nhất chiếm tới 25% tổng số KV của vỏ Trái Đất. Mỗi KV được tạo thành trong điều kiện hoá lí nhất định. Nắm được các điều kiện hoá lí đó, người ta đã tạo được nhiều KV nhân tạo quý như kim cương, rubi hoặc nhiều KV không có trong tự nhiên như các chất bán dẫn.

hd. Hợp chất hay đơn chất tự nhiên, thường là cứng, cấu tạo nên vỏ Trái Đất. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

khoáng vật

khoáng vật
  • Mineral
mineral

Từ khóa » Khoáng Vật Là Gì