Từ điển Tiếng Việt "khoét" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"khoét" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm khoét
- đgt 1. Đào thành lỗ sâu: Khoét hầm để tránh máy bay. 2. ăn tiền hối lộ: Mấy kẻ quan tham cùng lại nhũng ăn tiền hối lộ khoét dân chúng (Tú-mỡ).
phương pháp gia công làm rộng lỗ trụ (sau khi khoan, đúc, đột dập) hoặc khoả mặt bích, mặt côn. K có thể đạt chính xác cấp 3 - 4, độ nhám Ra = 2,5 - 0,63 μm. K có thể là nguyên công cuối, cũng có thể là nguyên công trung gian chuẩn bị cho nguyên công doa để đạt độ chính xác cao. K thường được thực hiện trên máy khoan, tiện hoặc rơvonve.
nđg. 1. Moi thành lỗ bằng vật sắc nhọn. Mọt khoét cột nhà. Bánh bị chuột khoét. 2. Bòn, móc, rút rỉa. Khoét tiền của dân. 3. Làm tăng thêm sự mâu thuẫn. Khoét sâu sự xích mích giữa hai bên.xem thêm: đào, moi, bới, khoét, đục, khoan, khơi, móc, xẻ
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh khoét
khoét- verb
- to bore; to pierce; to broach
- khoét lỗ: to pierce a hole
- to bore; to pierce; to broach
Từ khóa » Khua Khoét Là Gì
-
Khoét Là Gì? Đặc Điểm Nổi Bật Của Phương Pháp Khoét
-
Nghĩa Của Từ Khoét - Từ điển Việt
-
Thế Nào Là Khoan, Khoét, Doa Và Taro
-
Từ Khoét Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Mũi Khoan Khoét Lỗ Là Gì? Có đặc điểm Gì Nổi Bật? - SUPER MRO
-
Các Loại Mũi Khoan Khoét Lỗ đa Năng Và Cách Dùng Mũi ... - Vattumro
-
Khẩu Trang Khoét Lỗ ở Philippines Gây Tranh Cãi Về Tính Kháng Khuẩn
-
Khoét Chóp Cổ Tử Cung - Hello Bacsi
-
Những Con Bò Này được Khoét Lỗ Trên Lưng, Công Dụng Của Chúng Là ...
-
Mũi Khoét Lỗ - CƠ KHÍ AI
-
Mũi Khoét Lỗ BMHC S 140mm Smato Nhập Khẩu Hàn Quốc
-
“Lấy Trứng Khoét Một Lỗ Nhỏ để Lòng Trắng, Lòng đỏ Chảy Ra”. Tìm Từ ...