Từ điển Tiếng Việt "khử Nước" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khử nước" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khử nước

- (hóa) t. Lấy phân tử nước ra khỏi phân tử của một hợp chất.

(cg. loại nước), 1. Làm mất nước (chủ động) thuộc hiện tượng hoá học, lí học hay trạng thái bị mất nước (bị động) thuộc hiện tượng sinh học. Phản ứng KN: phản ứng loại bỏ hiđro và oxi trong phân tử của các chất tham gia phản ứng tạo nước và các chất khác, vd. KN từ rượu etylic thành ete etylic, thành etylen. Làm khan nước: loại nước kết tinh, nước gây ẩm có trong hoá chất, thuốc, vật phẩm bằng các phương pháp hoá, lí học, vd. làm sođa khan, CaCl2 khan, sữa khô.

2. Cơ thể người bị mất nước do uống không đầy đủ; thoát hơi nước nhiều qua phổi; ra mồ hôi nhiều; nôn mửa; ỉa chảy nặng, vv.

3. Một khâu trong quá trình chuẩn bị mô làm tiêu bản hiển vi đã cố định. Nước bị rút ra nhiều bằng cách ngâm mẫu vật vào dung dịch ancol etylic có nồng độ tăng dần. Nồng độ rượu phải tăng dần để tế bào không bị co lại do bị rút nước quá nhanh.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

khử nước

dewater
chất khử nước
dehydrator
cục thịt đã khử nước
dehydrated steak
sự khử nước
deaquation
sự khử nước
dehydration

Từ khóa » Chất Khử Nước Là Gì