Từ điển Tiếng Việt "khúc Khuỷu" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"khúc khuỷu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm khúc khuỷu
- t. Quanh co : Con đường khúc khuỷu khó đi.
nt. Quanh co trên một đoạn dài. Đường lên núi khúc khuỷu gập ghềnh.xem thêm: cong, cong queo, khúc khuỷu, quanh co
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh khúc khuỷu
khúc khuỷu- adjective
- sinuous; tortuous
Từ khóa » Khoắt Khuỷu Nghĩa Là Gì
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Chữ Khoắt Và Hai Chữ Khuy - Báo Thanh Niên
-
2022 Khuya Khoắt Nghĩa Là Gì - Tiensok
-
Khúc Khuỷu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khúc Khuỷu - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Khuya Khoắt Là Gì?
-
Vần Gồm Có 3 Phần : âm đệm, âm Chính , âm Cuối ... - Quê Hương
-
Có Cần Thiết Phải Sử Dụng Phương Pháp đánh Vần Khi Dạy Tiếng Việt ...
-
Tiếng Việt Tiểu Học- Bài: Chính Tả ( Phân Biệt L/n, Ch/tr, X/s, Gi/d/, C/q ...
-
Lâm Gia - Thái Bảo - Bãi Tha Ma Xà Cạp Tiếng Hét Của Phúc Ròm ...
-
Âm đệm âm Chính âm Cuối Trong Tiếng Việt
-
'khúc Ngoặt' Là Gì?, Từ điển Việt - Lào
-
Khuya Khoắt Nghĩa Là Gì