
Từ điển Tiếng Việt"khúc"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Tìm
khúc
- 1 d. Rau khúc (nói tắt).
- 2 d. 1 Phần có độ dài nhất định được tách ra hoặc coi như tách ra khỏi một vật để thành một đơn vị riêng. Khúc gỗ. Cá chặt khúc. Khúc đê mới đắp. Sông có khúc, người có lúc (tng.). Đứt từng khúc ruột. 2 Bài thơ, bài ca hay bài nhạc ngắn. Hát khúc khải hoàn. Khúc tình ca.
thuật ngữ dân gian có ý nghĩa phiếm chỉ dùng để chỉ một phần, một bộ phận của bài hát, bài nhạc (K mở đầu, K giữa). Một bài nhạc hay một bài dân ca (tấu K kim tiền, hát K ru em).
má»™t hình thức thÆ¡ cá»§a Trung Quốc, có từ thế kỉ 12 trên cÆ¡ sở những lá»i ca Ä‘iệu hát dân gian. Vá» hình thức, từ và K hÆ¡i khó phân biệt, nhưng vá» phong cách, từ hà m súc, hay dùng ẩn dụ, K lại hay dùng lối nói tháºt, nói thẳng, K gần vá»›i khẩu ngữ, cú pháp Ä‘a dạng hÆ¡n từ; số câu, số chữ có thể tăng giảm, vần có thể thay đổi. Từ chú trá»ng bằng trắc (x. Từ), K lại chú ý tứ thanh và âm trong, âm đục. K chia là m hai thể: tán khúc (cg. Thanh khúc) dùng để ca hát và hà khúc (tức tạp kịch). Lại có Bắc khúc và Nam khúc; Bắc khúc là thanh âm ở lưu vá»±c Hoà ng Hà , Nam khúc là thanh âm ở lưu vá»±c Trưá»ng Giang. K thịnh hà nh thá»i Nguyên Minh.
chính quyền tự chủ của An Nam đô hộ phủ thế kỉ 10 (905 - 930) gồm: Khúc Thừa Dụ (905 - 907), người mở đầu dòng họ Khúc lập chính quyền tự chủ dân tộc, Khúc Hạo (907 - 917). Khúc Thừa Mỹ (917 - 923).
nd. Rau khúc (nói tắt). Bánh khúc.nd. 1. Phần có độ dài nhất định được tách ra hay coi như tách ra khỏi một vật thể. Khúc gỗ. Khúc đê mới đắp. Sông có khúc, người có lúc (t.ng). 2. Bài thơ, bài hát hay bài nhạc ngắn. Hát khúc Khải hoàn. Khúc tình ca.xem thêm: đoạn, khúc, đốt, mẩu

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
khúc
khúc- noun
- piece; section; chunk
- khúc vải: piece of cloth
- khúc cây: chunk of wood
market segment |
remnant |
segment |
butchered fish |
|
flense |
|
flense |
|
| chiến lược phân khúc (thị trường) |
segmentation strategy |
|
butchering room |
|
jingle |
|
| độ nghiêng (của khúc tuyến trên đồ biểu) |
slope |
|
broken curve |
|
| đường cong, khúc tuyến Philíp thẳng đứng |
vertical Philips curve |
|
| đường cong, khúc tuyến thu nhập |
revenue curve |
|
chunk |
|
crop |
|
hunch |
|
hunk |
|
curve |
|
gaussian curve |
|
segmenting |
|
normal curve |
|
J curve |
|
Lorenz curve |
|
offer curve |
|
envelope curve |
|
saturation curve |
|
normal curve |
|
demand curve |
|
kinked demand curve |
|
cornered demand curve |
|
kinked demand curve |
|
supply curve |
|