Từ điển Tiếng Việt "khuếch đại" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khuếch đại" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khuếch đại

- đg. 1. Làm cho to ra quá mức : Việc chỉ có thế mà cứ khuếch đại ra. 2. Phóng cho to ra : Máy khuếch đại.

1. Quá trình làm tăng độ lớn (biên độ) các tín hiệu điện để đạt mức cần dùng cho các công đoạn sau. Tuỳ theo tần số và dạng của tín hiệu đưa vào KĐ để phân chia thành: KĐ âm tần khi tín hiệu vào có tần số trong khoảng nhỏ hơn 20 nghìn Hz. KĐ cao tần khi tín hiệu có tần số từ hàng trăm kilôhec (KHz) đến hàng trăm, hàng nghìn megahec (MHz). KĐ thị tần khi tín hiệu là tín hiệu mang lượng thông tin về độ chói của hình ảnh trong kĩ thuật truyền hình. KĐ xung khi tín hiệu là những xung điện. KĐ trung thực trong trường hợp tín hiệu sau khi KĐ với tín hiệu gốc, chỉ khác về độ lớn còn vẫn giữ được các đặc điểm của tín hiệu gốc.

2. Khí cụ, thiết bị làm tăng trị số của đại lượng vật lí nào đó, nhờ năng lượng của nguồn ngoài. X. Bộ khuếch đại.

3. Trong lắp ghép, là sự lắp ráp nhiều bộ phận thành một kết cấu to. Vì lí do vận chuyển phải chia kết cấu thành những bộ phận vừa cỡ để chế tạo trong nhà máy hay tại sân bãi. Khi xây dựng phải lắp ráp nhiều bộ phận thành đúng hình dạng của kết cấu. Vd. dàn mái nhà máy nhịp 24 m, 30 m, 36 m, thường phải chia thành hai hay nhiều nửa dàn. Khi đưa lên vị trí phải KĐ thành một kết cấu dàn. Có thể KĐ tại vị trí lâu dài của kết cấu; có thể KĐ dưới thấp ở mặt bằng xây dựng rồi cẩu trục lên vị trí.

hdg. Làm tăng lên, làm to ra gấp nhiều lần. Máy khuếch đại âm thanh. Khuếch đại vai trò của cá nhân. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

khuếch đại

khuếch đại
  • verb
    • to amplify; to expand; to magnify

Từ khóa » Bộ Khuếch đại Nghĩa Là Gì