Từ điển Tiếng Việt "khuôn Khổ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"khuôn khổ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
khuôn khổ
- d. 1 Hình dạng và kích thước (nói khái quát). Tấm kính vừa vặn với khuôn khổ của bức tranh. 2 Phạm vi được giới hạn chặt chẽ. Khuôn khổ của một bài báo. Tự khép mình vào khuôn khổ của kỉ luật.
nd. 1. Hình dáng kích thước. Tấm kính vừa với khuôn khổ bức tranh. 2. Phạm vi hạn định. Trong khuôn khổ chương trình viện trợ. Khuôn khổ một bài báo. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhkhuôn khổ
khuôn khổ- noun
- shape and size
dimension |
format |
measurement |
|
Từ khóa » Khuân Hay Khuôn
-
Vấn đề Chính Tả ở Tinh Tế: "khuôn Viên" Hay "khuân Viên" - Tinhte
-
Khuôn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khuân Là Gì, Nghĩa Của Từ Khuân | Từ điển Việt
-
Khuôn Viên:Vấn đề Chính Tả ở Tinh Tế Khuôn Viên Hay Khuân Viên
-
'khuân' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khi đang Cãi Nhau Với Ny Và Bạn ấy Sai... - Yêu Tiếng Việt Ta
-
Ý Nghĩa Của Từng Khuân Mặt Trong Nhân Tướng Học - Wiki Phununet
-
Nghĩa Của Từ Khuôn Viên - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khuôn Viên" - Là Gì?
-
Khuôn Mẫu Là Gì? Gia Công Khuôn Mẫu Với Công Nghệ Mới
-
Khuôn Làm Giò,khuân Làm Giò Ngày Tết-loại 1kg | Shopee Việt Nam
-
Khuôn Giò Xào Inox Chuẩn Xịn , Khuân Làm Giò Tai , Giò Gà Loại ...