Từ điển Tiếng Việt "kiến Nghị" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"kiến nghị" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

kiến nghị

- Đề nghị đưa ra để mọi người bàn bạc và biểu quyết.

nêu ý kiến về một vấn đề, một công việc để cơ quan có thẩm quyền xem xét, tìm ra giải pháp xử lí đúng đường lối, chủ trương chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước. Đây là một biểu hiện cụ thể, một mặt sinh hoạt dân chủ của nhân dân và các tổ chức chính trị - xã hội trong đời sống xã hội nói chung. KN là một quyền của công dân được quy định trong "Hiến pháp nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam" năm 1992 (điều 53).

Để phát huy quyền làm chủ của nhân dân, Đảng và Nhà nước tạo điều kiện cho nhân dân trực tiếp hoặc thông qua đại diện của mình để thảo luận các vấn đề đường lối, chủ trương, chính sách, pháp luật: phê bình, chất vấn trong phạm vi tổ chức về hoạt động của Đảng, chính quyền hoặc tổ chức trong hệ thống chính trị, KN với các cơ quan có trách nhiệm về những vấn đề cần thiết và yêu cầu được trả lời, vv. Cơ quan nhận được KN cần lắng nghe đầy đủ, tiếp thu chọn lọc để bổ sung, sửa đổi những điều không còn phù hợp trong chủ trương, chính sách, và những quyết định của Đảng và Nhà nước hay của cơ quan mình.

Các cơ quan nhà nước ở các cấp thông qua hoạt động thực tiễn của mình, có những KN góp phần sửa đổi, bổ sung cơ chế, chính sách hoặc đổi mới tổ chức. Vd. khoản 3, điều 10, Luật tổ chức viện kiểm sát nhân dân quy định, khi kiểm sát việc tuân theo pháp luật, viện kiểm sát nhân dân thấy có vấn đề gì cần thì KN với cơ quan, tổ chức, đơn vị hữu quan áp dụng các biện pháp phòng ngừa vi phạm pháp luật. Điều 8, Pháp lệnh thanh tra quy định, các tổ chức thanh tra có nhiệm vụ, quyền hạn: KN cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xử lí đối tượng thanh tra vi phạm pháp luật; đối tượng thanh tra cần áp dụng các biện pháp chấn chỉnh công tác quản lí; các cơ quan nhà nước có thẩm quyền cần sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành các quy định phù hợp với yêu cầu quản lí hành chính nhà nước.

hd. Ý kiến đề nghị đưa ra về một việc chung để cơ quan thẩm quyền giải quyết. Kiến nghị một biện pháp với chính quyền. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

kiến nghị

kiến nghị
  • noun
    • petition
proposal
bản kiến nghị
motion
bản kiến nghị chính (trước một hội nghị)
substantive motion
các kiến nghị
recommendations
kiến nghị không được chấp nhận
go begging
người kiến nghị (tại một hội nghị)
proposer

Từ khóa » Tính Kiến Nghị Là Gì