Từ điển Tiếng Việt "kiệu" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"kiệu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm kiệu
- 1 dt. 1. Cây trồng, thân hành trắng hình trái xoan thuôn, lá dải hẹp nửa hình trụ, dài đến 60cm, hoa hình cầu dạng chuông, củ dùng muối ăn, dùng làm thuốc chữa nhức đầu và bệnh đường ruột: trồng luống kiệụ 2. Củ kiệu: ăn thịt quay cần phải có kiệu muối kèm theọ
- 2 I. dt. 1. Phương tiện dùng để khiêng người (tôn quý) đi đường thời xưa: kiệu long đình kiệu rồng kiệu taỵ 2. Đồ dùng để rước thần thánh, có hình giống như cái kiệu, được sơn son thiếp vàng. II. đgt. 1. Khiêng người bằng kiệu: kiệu quan lớn đị 2. Công kênh: kiệu con trên vaị
- 3 dt. Chum to miệng.
- 4 dt. Lối chơi bằng quân bài tổ tôm, tính điểm ăn thua giữa hai ngườị
1. Phương tiện đi lại của vua, quan quý tộc thời phong kiến, làm bằng gỗ, bao gồm đôi đòn khiêng (đòn dọc) mô rồng, được sơn son thiếp vàng, đặt cách nhau một khoảng. Khoảng giữa đôi đòn khiêng có hai thanh ngang ráp lại thành khung hình chữ nhật, trên là lầu gỗ mái cuốn. Mỗi K thường có 4 phu khiêng 4 góc. Tuỳ theo chức tước, phẩm trật của nhà quý tộc mà đoàn tuỳ tùng có số lượng và sắc phục khác nhau để mang lọng, tàn, tán, cờ xí, vũ khí... theo hầu.
2. K rước thần thánh trong các dịp lễ hội của làng xã Việt Nam. Biểu tượng của thần thánh là tượng, tranh thờ, bát hương, bài vị,... đặt trong long ỷ (ghế chạm rồng) hay khám lầu bằng gỗ trên K rồng. Rước theo nghi thức trọng thể. Còn có K bát cống, đó là loại K lớn, không có mui, nhưng có ba tầng đòn chồng xếp lên nhau theo hình chữ thập để 16 người khiêng 16 đầu đòn.
Kiệu
nId. Đồ dùng để khiêng người đi thời xưa. Kiệu hoa cất gió, đuốc hồng điểm sao (Ng. Du). IIđg.1. Khênh đi bằng kiệu. Kiệu ông quan đi. 2. Công kênh. Kiệu con trên vai.nd.1. Loại củ như củ hành. Dưa kiệu. 2. Lối đánh bài hai hoặc ba người với loại bài đánh tổ tôm. 3. Chum lớn, miệng rộng.nđg.1. Chỉ ngựa chạy nước trung. Ngựa kiệu. 2. Mời. Phải kiệu ông ấy mới xong việc.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh kiệu
kiệu- noun
- palanquin, palanqueen
Từ khóa » Củ Kiệu Là Cái Gì
-
Củ Kiệu Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
6 Tác Dụng Của Củ Kiệu Với Sức Khỏe. Cách Phân Biệt Củ Kiệu Và ...
-
Nghĩa Của Từ Kiệu - Từ điển Việt
-
Củ Kiệu Có Tác Dụng Gì? Cách Làm Kiệu Chua Ngọt | Nguyễn Kim
-
Củ Kiệu Có Tác Dụng Chữa Bệnh Gì? Phân Biệt Củ Kiệu Và Hành Củ - Eva
-
Củ Kiệu Là Gì? Ăn Củ Kiệu Có Tác Dụng Gì? Củ Kiệu Làm Món Gì Ngon?
-
Từ Kiệu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Củ Kiệu Là Gì? Ăn Củ Kiệu Có Tác Dụng Gì? Củ Kiệu Làm ...
-
Củ Kiệu Và Cách Chế Biến Củ Kiệu.
-
Củ Kiệu Trị Nhiều Bệnh
-
Củ Kiệu Miền Bắc Gọi Là Gì, E Ở Miền Bắc Ko Bit Hành Tăm Ntn
-
Những Công Dụng Không Ngờ Của Củ Kiệu - HSVN Toàn Cầu