Từ điển Tiếng Việt "kìm Hãm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"kìm hãm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

kìm hãm

- Ngăn trở ráo riết, không cho tiến: Kìm hãm nền kinh tế thuộc địa.

nđg. Giữ lại, không cho vận động, phát triển. Kìm hãm sự phát triển. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

kìm hãm

inhibit
inhibitory
  • chất kìm hãm: inhibitory substance
  • chất kìm hãm
    inhibitor
    chất kìm hãm
    retarder
    chất kìm hãm lên men
    fermentation inhibitor
    chất kìm hãm sinh trưởng
    growth inhibitor
    có thể kìm hãm được
    inhibitable
    kìm hãm lương tăng
    wage restraint
    kìm hãm sản xuất
    production slowdown
    kìm hãm tăng lương
    wage freeze
    nhân tố kìm hãm
    inhibiting factor
    nhân tố kìm hãm mua (hàng)
    dissuading factor for making a purchase
    sự kìm hãm
    deactivation
    sự kìm hãm
    inhibition
    yếu tố kìm hãm
    inhibiting factor

    Từ khóa » Chất Kìm Hãm Là Gì