Từ điển Tiếng Việt "lá Noãn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"lá noãn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lá noãn

cơ quan sinh sản cái của thực vật có hoa, thông thường gồm một bầu có chứa một hay một số noãn, vòi và tận cùng là núm nhuỵ. Mỗi hoa có thể có một cặp hoặc một số LN. Các LN có thể rời tạo thành bộ nhuỵ rời hoặc dính lại với nhau thành bộ nhuỵ hợp. Trường hợp bầu được tạo thành từ các LN hợp lại nhau như ở cẩm chướng - gọi là LN hợp và ngược lại, các LN không dính lại nhau gọi là LN rời (ở mao lương). LN tương đương với lá đại bào tử ở một số dương xỉ và là vảy mang noãn ở thực vật hạt trần. Lá đại bào tử đã tiến hoá bằng cách hợp các mép của LN lại, có thể nhận rõ ở LN đơn của cây họ Đậu.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » định Nghĩa Lá Noãn