Từ điển Tiếng Việt "lâm Phủ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"lâm phủ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lâm phủ

Tầm nguyên Từ điểnLâm Phủ

Tức Lý Lâm Phủ, tôn thất nhà Đường. khôn ngoan , gian nịnh, có quyền thuật, bề ngoài thì ngon ngọt mà trong lòng nhan hiểm, tìm cách hại người, hay oán ghét kẻ có tài văn học. Người đương thời hay dùng chữ "Khẩu mật phúc kiếm" tức miệng mật, lòng gươm. Để chỉ Lý Lâm Phủ.

Sợ Lâm Phủ ngọt lời báng hủy. Sãi Vãi
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Tôn Lâm Phủ