Từ điển Tiếng Việt "lạng Gỗ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"lạng gỗ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lạng gỗ

gia công gỗ thành tấm mỏng bằng cách dùng lưỡi cắt thái mỏng khúc gỗ theo chiều dọc, song song với thớ gỗ. Ở Việt Nam, các nhà máy LG sử dụng các loại gỗ tròn có đường kính 40 cm trở lên, chiều dài trên 2 m, với các tiêu chuẩn (chung cho LG và gỗ dán): gỗ tươi không mục mọt, thân dẹt tối đa 10%, thót ngọn tối đa 1 cm/m, độ cong tối đa 2% theo mọi chiều, mắt và u bướu không bị rò thối và giữ được vỏ. Bề dày tấm gỗ lạng 0,3 ~ 0,5 ~ 0,6 mm. Gỗ lạng dùng để dán trang trí bề mặt của gỗ dán hay ván gỗ dăm. 

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Gỗ Lạng Là Gì