Từ điển Tiếng Việt "lãnh Chúa" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"lãnh chúa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lãnh chúa

- Chúa phong kiến chiếm đoạt ruộng đất của nông dân và bóc lột sức lao động của họ trong thời Trung cổ ở châu Âu.

thuật ngữ chỉ những người có toàn quyền sở hữu các lãnh địa phong kiến Tây Âu thời trung đại. Ở Tây Âu, LC thường xuất thân từ nhà chỉ huy quân sự, có công trong việc lập vương quốc, được hưởng đất ân tứ bênifixium. Sau biến dần đất đó thành của riêng và có toàn quyền trên lãnh địa của mình. Một số LC còn được sử dụng "quyền miễn trừ", biến lãnh địa của mình thành một quốc gia riêng. Mỗi LC còn có quan hệ phụ thuộc nhất định với chúa khác trong hệ thống đẳng cấp phong kiến phong quân - bồi thần.

LC sống trong các lâu đài riêng, có cuộc sống xa hoa, dựa trên sự bóc lột các nông nô. Quyền tuyệt đối của các LC giảm dần cùng với sự thiết lập chế độ quân chủ chuyên chế, và mất hẳn cùng với việc bãi bỏ chế độ nông nô.

hd. Chúa phong kiến ở châu Âu thời Trung Cổ đứng đầu một lãnh địa. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

lãnh chúa

lãnh chúa
  • noun
    • lord

Từ khóa » Chủ Nghĩa Lãnh Chúa Là Gì