Từ điển Tiếng Việt "lát Hoa" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"lát hoa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lát hoa

- Gỗ lát có nhiều vân.

(Chukrasia tabularis), cây gỗ lớn họ Xoan (Meliaceae). Cao trên 25 m, gốc bạnh, vỏ màu xám tro nứt dọc và bong mảng, lớp vỏ trong màu nâu đỏ. Cành non có lông hung vàng. Lá nhẵn, dài, có 7 - 20 đôi lá chét, mọc gần đối, lá non màu đỏ, đầu nhọn, gốc lệch. Hoa xếp thành chuỳ, mọc ở ngọn, lá bắc dài; hoa lưỡng tính, màu vàng, mẫu 5. Quả nang hình trứng, hoá gỗ, nứt thành 3 mảnh. Ra hoa tháng 6 - 7, kết quả tháng 9 - 10. Ở Việt Nam, phân bố từ Nghệ An, Hà Tĩnh trở ra, chủ yếu trên các núi đá vôi, xen với các loài trai, bứa, nghiến, gội, vv. Đã được trồng ở nhiều nơi. Cây ưa sáng, mọc chậm, sống lâu, khi non ưa sáng, tái sinh bằng hạt. LH là loại gỗ quý, hơi nặng (khối lượng riêng 0,75 - 0,8 g/cm3), giác màu hồng nhạt, lõi nâu đỏ có ánh đồng, vân đẹp, thớ mịn, không mối mọt, dùng để đóng đồ gỗ cao cấp và làm gỗ dán lạng.

nd. Gỗ lát mặt có nhiều vân to. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Cây Lát Hoa Tiếng Anh Là Gì