Từ điển Tiếng Việt "lém" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"lém" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm lém
- 1 đg. (kng.). (Lửa) cháy không to ngọn nhưng lan ra nhanh. Ngọn lửa đã lém gần hết mái tranh. // Láy: lem lém (ý mức độ nhiều, liên tiếp). Lửa cháy lem lém.
- 2 t. Nói nhiều, nhanh, và tỏ ra tinh khôn (thường hàm ý chê nhẹ nhàng). Bình thường ít nói, sao hôm nay lại lém thế. Chỉ được cái lém! Lém như cuội (rất lém). // Láy: lem lém (ý mức độ nhiều).
nđg. Cháy lan ra rất nhanh. Ngọn lửa đã lém gần hết mái lá.nt. Nói năng nhiều, nhanh, khôn. Bình thường ít nói, sao hôm nay lém thế?xem thêm: lém, liến thoắng, liến láu, leo lẻo, lém lỉnh
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh lém
lém- adj
- glib; voluble
- lém miệng: to have a glib tongue
- glib; voluble
Từ khóa » Ba Lém Có Nghĩa Gì
-
'ba Lém' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ba Lém Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Ba Lém Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Lém Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Lém - Wiktionary Tiếng Việt
-
BA LÉM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Lém Là Gì, Nghĩa Của Từ Lém | Từ điển Việt
-
Ba Lém Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Lém Là Gì
-
Khi Ba Lém Xấu Hổ - PLO
-
Phía Sau Những Tấm ảnh Mậu Thân - BBC News Tiếng Việt
-
Tái Sáng Tác - Báo Công An Nghệ An
-
Tiếng Việt Tuổi Teen Thời @ | Tạp Chí Tuyên Giáo