Từ điển Tiếng Việt "lèo" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"lèo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lèo

- d. Nước dùng có gia vị để chan vào bún hoặc mì khi ăn.

- d. Mạch liền: Làm một lèo là xong.

- d. Dải thưởng: Tranh lèo giật dải nhường người quyết khoa (Nhđm).

- d. Diềm bằng gỗ chạm để trang trí trước cửa tủ hay phía trước sập.

- d. 1. Dây buộc ở cánh buồm để lái buồm theo hướng gió: Giữ lèo. 2. Dây buộc ngang cái diều để cho cân cánh.

- giải treo. Giật lèo trạng nguyên: giật giải đỗ đầu (đỗ trạng)

nd. 1. Dây buộc từ cánh buồm đến chỗ lái thuyền, để điều khiển buồm hứng gió. Cho buồm căng hết dây lèo. 2. Dây buộc ở giữa diều giấy để cho cân gió. Diều lệch lèo.nd. Diềm gỗ ở tủ, sập, giường v.v... có chạm trổ để trang trí. Lèo tủ có chạm hoa.nd. Giải thưởng trong hội đua tài. Tranh lèo đoạt giải.nđg. Móc nối thêm vào. Viết xong còn lèo thêm một đoạn.Việc riêng của ông còn lèo thêm tôi làm gì.nd. Nước hầm thịt xương có gia vị, để chan vào bún hay phở. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

lèo

tack
dây lèo
jumper
dây lèo (thuyền buồm)
sheet
nhánh lèo
snag
tiếng ồn lèo xèo
frying noise
tiếng ồn lèo xèo
transmitter noise

Từ khóa » Bún Lèo Là Gì