Từ điển Tiếng Việt "lìa" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"lìa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lìa

- đgt. Rời khỏi chỗ vốn gắn chặt hay quan hệ mật thiết: Chim lìa đàn Lá lìa cành Vợ chồng lìa nhau lìa nhà ra đi.

nđg. Rời khỏi một nơi đã quen thuộc hay có quan hệ mật thiết. Nước non, lìa cửa lìa nhà đến đây (Ng. Du).

xem thêm: lìa, bỏ, ly biệt, thoát ly, rời khỏi

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

lìa

lìa
  • verb
    • to leave; to reparate; to part
      • chúng tôi sẽ không bao giờ lìa nhau: We whall never part
      • lìa trần: to die

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Lìa